Bộ môn Cầu Hầm
Chính Tờng cánh
Bệ mố
Tĩnh tải kết cấu nhịp
2
1
Hoạt tải kết cấu nhịp
áp lực tĩnh đất sau mố
áp lực đất do hoạt tải
Trọng lợng đất sau mố
Hoạt tải trên lăng thể trợt
Bản quá độ
Tổng cộng
Tổ
hợp
phụ
I
Tổ
hợp
phụ
II
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
69.65
455
409.59
3
148.35
-206.72
76.615
500.5
473.9
6
207.7
-227.4
1105.89
1279.5
4
5
7
8
400.545
571.18
241.84 1099.16
290.21 1319
36.76 87.4888
51.87 124.54
404.94
-242.96 445.43
-267.3
30
-18
33
-19.8
20.625
-12.375 22.688
-13.61
1781.9 278.6 2319.24 2027.9 342.08 2883
Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
290.21 1319
áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
51.87 124.54
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96 445.43
-267.3
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Lực hãm hớng ra phía sông
27
245.43
29.7 269.97
Tổng cộng
1781.9 305.6 2564.67 2027.9 371.78 3153
Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
217.66 513.67
áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
24.3 36.839
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96
445.43
-267.3
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
trang 11
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Lực hãm hớng vào mố
27
-245.43
29.7
-270
1781.9 305.6 2073.81 2027.9 271.66 1720
Tổng cộng
1
2
3
4
5
6
7
8
Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
Tổ Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
hợp áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
290.21 1319
phụ áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
51.87 124.54
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96 445.43
-267.3
III Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Lực ma sát về phía sông
31.08 124.32
34.188 136.75
Tổng cộng
1781.9 309.68 2443.56 2027.9 376.27 3019.8
Tờng đỉnh
4.33
-1.5155
4.76
-1.666
Tờng thân
239.4
107.73
263.34
118.5
Tổ Tờng cánh
69.65
-206.72 76.615
-227.4
Bệ mố
455
500.5
hợp Tĩnh tải kết cấu nhịp
409.59
1105.89
473.9
1279.5
phụ Hoạt tải kết cấu nhịp
148.35
400.545
207.7
571.18
IV áp lực tĩnh đất sau mố
241.84 1099.16
217.66 513.67
áp lực đất do hoạt tải
36.76 87.4888
24.3 36.839
Trọng lợng đất sau mố
404.94
-242.96
445.43
-267.3
Hoạt tải trên lăng thể trợt
30
-18
33
-19.8
Bản quá độ
20.625
-12.375 22.688
-13.61
Lực ma sát vào mố
31.08 -124.32
34.188 -136.8
Tổng cộng
1781.9 309.68 2194.92 2027.9 276.14 1853.2
Bảng 4.5
Tổng hợp kết quả
tc
tc
Mặt
N (T)
H (T)
Mtc(Tm)
Ntt(T)
Htt(T)
Mtt(Tm)
cắt
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
trang 12
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
38.364
539.29
187.37
3153
m
320
I-I
54.955
29.97
31.97
61.0475
35.96
II-II
921.95
200.98
432.47
1082
243.13
34.825
48.75
156.14
38.31
58.55
III-III
IV-IV
1782
309.7
2564.7
2028
376.3
3.Tính duyệt các mặt cắt mố .
3.1.Tính duyệt theo trạng thái giới hạn 1 về cờng độ.
3.1.1.Mặt cắt I-I ( Tờng đỉnh)
n
Tính cho 1 m dài mặt cắt theo phơng ngang cầu
Các giá trị nội lực cho 1m dài mặt cắt :
h
Ntt = 5.08 T
Htt = 3 T
Mtt = 3.197 Tm
3.197
M tt
= 0.629
Nhận thấy e0 =
=
5.08
N tt
I
Lo
2 * 3.2
=
= 0.0008 m < e0
800
800
L0 =2* 3.2 m với l là chiều cao tờng đỉnh cần tính duyệt
Vậy cấu kiện chịu nén lệch tâm => điều kiện tính duyệt là:
Ntt*e m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) + Ra*Fa*(h0 a) (*) 16
Bố trí cốt thép theo cấu tạo nh hình vẽ, bớc cốt thép 20 cm. Bê tông
5
#300 có Ru = 140 kG/cm2
Chiều cao có hiệu của tiết diện h0 = h a = 50 5 = 45 cm
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo công thức:
N tt + R a * Fa R a ''*Fa ''
x=
Ru * b
5080 + 2400 * 10.055 2400 * 5.655
=
= 1.117 cm
140 * 100
x = 1.117 cm < a = 5 cm => không tính đến cốt thép chịu nén
Khi đó x đợc xác định lại theo công thức:
N tt + R a * Fa 5080 + 2400 * 10.055
x=
=
= 2.087 cm
Ru * b
140 * 100
Độ lệch tâm của lực Ntt so với trọng tâm cốt thép chịu kéo:
50
e = e0 + 0.5h- a = 0.629 +
- 5 = 20.629 cm
2
Ntt*e = 5080*20.87 = 105997.83 KG.cm
Hệ số điều kiện làm việc của tiết diện: m2'' = 1 0.2*N
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
i
12
sử dụng
5
trang 13
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
xN
N tt
5080
N =
và xN =
=
= 0.363 cm
ho
R u * b 140 * 100
0.363
=> m2'' = 1 0.2*
= 0.9985
45
Vế phải của (*) khi không xét cốt thép chịu nén là:
m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) = 0.9985*140*100*2.065*(450.5*2.065)
= 1269193.77 KG.cm
Ta có: 1269193.77 KG.cm > 105997.83 KG.cm
=> Đạt yêu cầu
3.1.3.Mặt cắt II-II ( Thân trụ)
3.1.3.1.Tính duyệt theo tổ hợp tải trọng chính .
Tính duyệt cho toàn bộ mặt cắt II-II , các giá trị tải trọng dùng cho tính toán :
Ntt = 1082 T ; Htt = 208.94 T ; Mtt = 328.71 Tm
M tt 328.71
Lo
Nhận thấy e0 =
=
= 0.304 m >
= = 0.0175 m
N tt
1082
800
L0 =2*l = 2*7 m/ với l là chiều cao tờng trớc cần tính duyệt
Vậy cấu kiện chịu nén lệch tâm => điều kiện tính duyệt là:
Ntt*e m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) + Ra*Fa*(h0 a)
(*)
n
m
Bố trí cốt thép nh trong bản vẽ cấu tạo mố ( bản vẽ 08 ) , sơ bộ nh sau : Lới phía
sông dùng loại thép CT5 18 , còn lới phía trong đùng loại thép CT525 , cả 2
lới đều có bớc 20cm , mỗi lới có 60 thanh theo phơng thẳng đứng .
Chiều cao có hiệu của tiết diện h0 = h a = 210 5 = 205 cm
Chiều cao vùng bê tông chịu nén xác định theo công thức:
II
Ii
tt
N + R a * Fa R a ''*Fa ''
x=
Ru * b
1082000 + 2400 * 294.375 2400 * 152.604
=
= 8.466 cm
140 * 1200
x = 8.466 cm > a = 5 cm => Xét đến cốt thép chịu nén Fa
Độ lệch tâm của lực Ntt so với trọng tâm cốt thép chịu kéo:
e = eo +0.5h- a = 30.4+ 0.5*210- 5 = 130.4 cm
Ntt*e = 1082000*130.4 = 141092800 kG.cm = 1411 T.m
Hệ số điều kiện làm việc của tiết diện: m2'' = 1 0.2*N
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
trang 14
Bộ môn Cầu Hầm
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
a + 6d
xN
N tt
1082000
N =
và xN =
=
= 6.44 cm
ho
R u * b 140 * 1200
6.44
=> m2'' = 1 0.2*
= 0.9937
205
Vế phải của (*) khi xét cốt thép chịu nén là:
m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) + Ra*Fa*(h0 a) =
= 0.9937*140*1200*8.47*(205 0.5*8.47) + 2400*152.604*(205 5)
= 3.571*108 kG.cm = 3571 T.m
Ta có: 3571 T.m > 1411 T.m
=> Đạt yêu cầu
3.1.3.2.Tính duyệt theo tổ hợp tải trọng phụ .
Tải trọng dùng cho tính duyệt là :
Ntt = 1082 T ; Htt = 243.13 T ; Mtt = 539.29 Tm
Tính duyệt hoàn tòa tơng tự nh đối với tổ hợp tải trọng chính , với các đặc trng
hình học của mặt cắt nh trên .
Ta tính đợc eo = 0.4984 m => cấu kiện chịu nén lệch tâm
e= 149.84 cm =>Ntt*e = 1082000*149.84 = 162126880 kG.cm = 1621.3 T.m
m2''*Ru*b*x*(h0 0.5*x) + Ra*Fa*(h0 a) = 3571 Tm => Đạt yêu cầu
3.2.Tính duyệt theo trạng thái giới hạn II về độ mở rộng vết nứt .
Tính duyệt theo nội lực tiêu chuẩn .
3.2.1.Mặt cắt I-I .
Ntc = 4.78 T ; Htc = 2.5 T ; Mtc = 2.66Tm
Mố sử dụng cốt thép có gờ nên độ mở rộng vết nứt tính theo công thức
a
an = 3* *2* R r < [an]
Ea
2 = 0.5
Fr
Rr : bán kính ảnh hởng của cốt thép
Fr
100
1460
Rr =
=
= 182.5 cm 16
* n i * d i 1 * 5 * 1.6
Trong đó:
Fr là diện tích vùng ảnh hởng và ni là số thanh cốt thép có đờng kính di
= 1 hệ số xét đến sự bố trí cốt thép trong bó ứng với trờng hợp cốt thép
bố trí rời từng thanh.
Ea : Môdul đàn hồi của cốt thép, thép A-II Ea = 2.1*106 kg/cm2 .
a : ứng súât trong cốt thép dọc chịu kéo
Tiết diện chịu nén lệch tâm nên a xác định theo công thức:
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
trang 15
Bộ môn Cầu Hầm
a =
Thiết kế môn học Mố Trụ cầu
N * ( Z e) 4780 * ( 43.968 20.629)
=
= 252.343 kg/cm2 .
Fa * Z
10.055 * 43.968
x
= 45 - 0.5*2.065 = 43.968 cm , chiều cao có hiệu của tiết diện
2
N tc + R a * Fa ) 4780 + 2400 * 10.055
x=
=
= 2.065 cm (Chiều cao vùng bê tông chịu
Ru * b
140 * 100
nén )
e =20.629 độ lệch tâm của lực N so với trọng tâm cốt thép chịu kéo
252.343
Vậy an = 3*
*0.5* 182.5 = 0.0024 cm < [an] = 0.02 cm
2.1 * 10 6
=> Đạt yêu cầu.
3.2.1.Mặt cắt II-II .
Ntc = 921.95 T ; Htc = 200.98 T ; ; Mtc = 432.47 Tm
Tính duyệt với tổ hợp tải trọng phụ và tính cho cả mặt cắt .
a
an = 3*3* *2* R r < [an]
Ea
Fr
24000
Rr =
=
= 160 cm
* n i * d i 1 * 60 * 2.5
N * ( Z e)
a =
= 609.07 KG/cm2
Fa * Z
609.07
an = 3*
*0.5* 160 = 0.0055 cm < [an] =0.02cm
2.1 * 10 6
=> Đạt yêu cầu.
Z = h0 -
Lê Viết Cờng
Lớp Cầu -Đờng Bộ A -K39
trang 16
0 comments :
Post a Comment