N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
PHN I: THIT K C S
NGUYN THANH PHONG
11
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
CHNG I
GII THIU CHUNG
1.1. Gii thiu v trớ tuyn.
Tuyn AB thuc a phn ca huyn Krụngbỳk,tnh cLc,tuyn thuc min
trung du min nỳi.
Cn c vo nhim v thit k v bn a hỡnh khu vc cú t l 1:10.000,
khong cỏch cao u ng bỡnh c bn l 5m, tuyn AB di khong 5 Km v i
qua mt s vựng dõn c ri rỏc.
1.2. Cỏc cn c thit k
-Cn c vo s liu iu tra,kho sỏt ti hin trng
-Cn c vo cỏc quy trỡnh,quy phm thit k giao thụng hin hnh
-Cn c vo cỏc yờu cu do giỏo viờn hng dn giao cho
1.3. Cỏc quy trỡnh quy phm ỏp dng
1.3.1. Quy trỡnh kho sỏt
o
Quy trỡnh kho sỏt thit k ng ụ tụ 22TCN263-2000
o
Quy trỡnh khoan thm dũ a cht cụng trỡnh 22TCN 82-85
o
Quy trỡnh kho sỏt a cht 22TCN 27-82
1.3.2. Cỏc quy trỡnh quy phm thit k
o
Tiờu chun thit k ng ụ tụ TCVN 4054-05
o
Quy trỡnh thit k ỏo ng mm 22 TCN 211-06
o
Quy trỡnh thit k ỏo ng cng theo tiờu chun 22TCN223-95.
o
Quy trỡnh thit k cu cng theo trng thỏi gii hn 1979-B
GTVT
o
Quy trỡnh lp thit k t chc xõy dng v thit k thi cụng TCVN
4252-88
o
Quy trỡnh tớnh toỏn dũng chy l do ma ro lu vc nh Vin
thit k GT1979
1.3.3. Cỏc thit k nh hỡnh
o
nh hỡnh cng trũn BTCT 78-02X
o
nh hỡnh cu dm BTCT 530-10-01
o
Cỏc nh hỡnh m tr v cỏc cụng trỡnh khỏc ó ỏp dng trong
ngnh.
1.4. c im kinh t,xó hi ca khu vc tuyn A-B
1.4.1. a hỡnh a mo
Khu vc tuyn i qua ch yu l i nỳi, trin nỳi phc tp cú on thoi
on dc thay i theo a hỡnh, khụng cú cụng trỡnh vnh cu, cú sụng, sui, khe t
thy v i qua mt s khu vc dõn c.
1.4.2. Tỡnh hỡnh dõn c khu vc
Ni õy dõn c tha tht v phõn b khụng u. Gn õy,nhõn dõn cỏc tnh
khỏc ni õy khai hoang,lp ngip. Vic hon thnh tuyn ng ny s giỳp cho
NGUYN THANH PHONG
12
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
vic vn chuyn hng húa c d dng hn,giỳp cho i sng v kinh t vựng ny
c ci thin ỏng k
1.4.3.Tỡnh hỡnh kinh t xó hi khu vc tuyn i qua
Ngh nghip chớnh ca h l lm ry v chn nuụi, cõy trng chớnh l cõy
cao su.c phờ...mc sng,dõn trớ ca vựng ny tng i khụng cao,nhõn dõn õy
luụn tin tng vo ng li lónh o ca ng v nh nc
1.5. S cn thit phi u t
C s h tng núi chung v h thng giao thụng núi riờng trong ú cú mng
li ng b luụn l mt nhõn t quan trng cho vic phỏt trin kinh t ca bt kỡ
quc gia no trờn th gii.
Trong nhng nm gn õy Vit Nam ó cú nhiu i thay to ln do s tỏc
ng ca c ch th trng, kinh t phỏt trin, xó hi ngy cng vn minh lm phỏt
sinh nhu cu vn ti. S tng nhanh v s lng phng tin v cht lng phc v
ó t ra yờu cu bc bỏch v mt v cht lng ca mng li giao thụng
ng b. Xa l Bc Nam núi chung trong ú tuyn A-B l mt b phn s c
xõy dng ỏp ng nhu cu bc bỏch ú.
Vi a hỡnh tri di ca t nc, nhu cu giao thụng thụng sut quanh nm,
trong mi tỡnh hung l yờu cu bc thit, ng thi nú l nhõn t quan trng trong
vic phỏt trin kinh t xó hi v cỏc yờu cu khỏc v hnh chớnh, an ninh, quc
phũng trong mi khu vc cng nh trong ton quc.
Khụng nhng khụng m bo nng lc thụng xe nht l vo mựa l tỡnh trng
ỏch tc giao thụng thng xuyờn din ra.
T nhng phõn tớch c th trờn cho thy rng s u t xõy dng tuyn
ng A-B l ỳng n v cn thit.
Kt lun: S cn thit phi u t.
1.6. iu kin t nhiờn khu vc tuyn i qua
1.6.1. c im a hỡnh
Khu vc tuyn i qua ch yu l i nỳi cao v dc, trin nỳi phớa chõn nỳi
tng i thoi, khụng cú cụng trỡnh vnh cu, sụng sui nh. Tuyn i men theo
sn nỳi nờn ct qua nhiu khe t thu phi xõy dng cng thoỏt nc cho cỏc khe
t thu ny v i qua mt s khu vc dõn c. Núi chung, yu t a hỡnh m bo
cho ng cú cht lng khai thỏc cao.
1.6.2. iu kin a cht v a cht cụng trỡnh
Khu vc tuyn i qua cú iu kin a cht cụng trỡnh tng i n nh v
cỏc hin tng a cht ng lc, cỏc hin tng a cht bt li nh st, trt xy
ra din nh khụng nh hng n tuyn ng.
Cn c vo kt qu cỏc l trỡnh o v a cht cụng trỡnh, cỏc kt qu khoan
o, kt qu phõn tớch cỏc mu t trong phũng, a tng ton on gm cỏc lp t
ỏ ch yu sau:
Lp 1: Lp t hu c dy t 0,1 n 0,3 m.
Lp 2: Lp t cp IV
NGUYN THANH PHONG
13
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
1.6.3. Thy vn
Theo iu tra kho sỏt a cht, thu vn thc hin thỏng 5/2004 cho thy
trong nhng nm gn õy ó xy ra 1 trn l lch s vo nm 1980 trong phm vi
tuyn ng i qua nhng mc khụng nghiờn trng lm.
1.6.4. Vt liu xõy dng
Do khu vc tuyn A-B i qua l khu vc i nỳi nờn vt liu xõy dng tuyn
tng i sn. Qua kho sỏt v thm dũ thc t, tụi thy vt liu xõy dng ti khu
vc ny khỏ phong phỳ v d khai thỏc.
1.6.5. c im khớ tng thu vn
1.6.5.1. Khớ hu khu vc
a. Khớ hu.
Mựa ma bt u t thỏng 6 n thỏng 10, lng ma tng i ln, mựa ny
thng cú bóo t Bin ụng vo.
Mựa khụ t thỏng 12 n thỏng 4 nh hng ca giú bc v ma phựn.
b. Nhit
Nhit trung bỡnh trong nm khong 27oC biờn nhit giao ng ca
ngy v ờm chờnh lch nhau gn 100 mựa núng t thỏng 4 n thỏng 10, mựa lnh
t thỏng 12 n thỏng 4 nm sau & cng l thi k khụ hanh, vựng cao cui mựa
hanh cú ma phựn. Hn hỏn thng xy ra vo nhng thỏng u ca mựa khụ iu
ny cú th gõy khú khn thiu nc trong quỏ trỡnh thi cụng khi m cỏc con sui ln
cn nc. c bit l vo mựa hố cũn cú giú lo khụ v núng nh hng khụng nh
n tỡnh hỡnh kinh t xó hi ca ng bo õy.
Nhit núng nht t 39-400C. Nhit thp nht thp nht t thỏng 12 n
thỏng 1 t 8-90.
c. m
m trung bỡnh hng nm khong 83%, m cao nht vo thỏng 3 lờn ti
93% ( dao ng t 80 n 95% ). m thp nht vo thỏng 11,12
m õy thay i chờnh lch khỏ rừ rt gia cỏc mựa nh hng ca giú
Lo lm cho m õy gim rt nhiu vo cỏc thỏng 4,5,6 hng nm hn hỏn
thng xy ra vo mựa ny
C th th hin trong bng th hin m gia cỏc thỏng trong nm
d. Ma
Mựa ma bt u t thỏng 6 v kt thỳc vo thỏng 10 lng ma ln ,mựa ny
thng cú bóo t bóo thi vo.
Mựa hanh t thỏng 12 n thỏng 4 nm sau.
Lng ma trung bỡnh nm l 120mm
Mựa ma thng cú dụng, nhng cn ma ln cú th to thnh cỏc trn l ln
v t vựng cao l ln gõy lt li ti mt s ni L thng xut hin vo thỏng 8
v thỏng 9 ng thi vo thỏng 8 lng ma lờn rt ln. Ti khu vc ny ó o
c nhiu trn ma ln lch s to ra nhiu trn l ln.
NGUYN THANH PHONG
14
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
Nờn c im cỏc cụng trỡnh thoỏt nc õy ú l vo mựa l lt khụng
kh nng thoỏt nc ngay cũn mựa hanh khụ thỡ li khụng cú nc chy qua.
- Cỏc s liu c th thu thp ti cỏc trm thu vn ca vựng c th hin trờn
biu lng ma.
e. Giú
Mang c im chung ca khớ hu trung du, Trung b Vit Nam, nờn chu nh
hng ca giú Lo mang khụng khớ núng v khụ (t thỏng 4 n thỏng 10). Ngoi
ra, cũn chu nh hng ca giú mựa ụng Bc mang khụng khớ lnh t phng bc
xung (t khong thỏng 10 n thỏng 3). Trong mựa ma thng xut hin giú bóo.
Tn sut xut hin giú theo hng ụng Nam l nhiu nht.
Qua ti liu thu thp c ca trm khớ tng thu vn, tụi tp hp v thng
kờ c cỏc s liu v cỏc yu t khớ hu theo bng sau:
Bng I : Nhit - m trung bỡnh cỏc thỏng trong nm.
Thỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
0
Nhit ( C)
9
23 25 30 32 35 38 33 28 26 21
m (%)
83 88 93 92 91 90 88 87 86 86 85
12
8
84
BIU NHIT - M
T 0C
38
40
33
35
35
32
30
30
28
26
25
25
%
23
21
20
83
88
93
92
90
91
88
87
100
86
86
85
84
15
80
60
9
10
éu?ng nhi?t d?
40
éu?ng d? ?m
5
0
8
20
Thỏng
0
1
2
3
NGUYN THANH PHONG
4
5
6
15
7
8
9
10
11
12
LP CễNG TRèNH GTCC K50
N TT NGHIP
GVHD:NGUYN H LINH
Bng II : Lng ma v lng bc hi trung bỡnh cỏc thỏng trong nm
Thỏng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Lng ma
12
25
30
50
70
108
180
250
300
260
210
115 50
Lng bchi(mm) 30
34
36
40
52
70
74
85
80
76
50
BIU LNG MA V LNG BC HI
Lượng bốc hơi
Lượng mưa
BIU HOA GIể
Bắc
6.6
8.6
7.6
4.1
3.6
4.7
4.1
Tây
6.6
5.8
5.2
5.2
7.7
Đông
5.8
6.8
10.2
8.2
Nam
NGUYN THANH PHONG
16
LP CễNG TRèNH GTCC K50
40
0 comments :
Post a Comment