3G3RV
3G3RV
Đặc tính kỹ thuật
Các Model tiêu chuẩn
Biến tần Model (3G3RV-)
loại
Công suất tối đa của động cơ (kW)
200V
Đặc
Công suất đầu ra danh
điểm
định (kVA)
của đầu Dòng đầu ra danh định
ra
(A)
A2004 A2007 A2015 A2022 A2037 A2055 A2075 A2110 A2150 A2185
0,4
0,75
1,5
2,2
3,7
5,5
7,5
11
15
18,5
1,2
1,6
2,7
3,7
5,7
8,8
12
17
22
27
3,2
4,1
7,0
9,6
15
23
31
45
58
71
612
712
Điện áp đầu ra danh định
tối đa (V)
Tần số đầu ra danh định
tối đa (Hz)
CT ( tần số mang thấp, các ứng dụng mômen cố định) : 150 Hz
VT ( tần số mang cao, ứng dụng mômen khác nhau) : 400 Hz
Điện áp danh định (V)
Tần số danh định (Hz)
3 pha, 200 đến 240 VAC, 50/60 Hz
Dao động điện áp cho
phép
-15% đến +10%
Dao động tần số cho
phép
Đặc
điểm
của
nguồn
3 pha, 200 đến 240 VAC ( phụ thuộc vào điện áp đầu vào)
±5%
Tiêu thụ điện ( kW)*1
Trọng lượng (kg)
Biến tần Model (3G3RV-)
loại
Công suất tối đa của động cơ (kW)
400V
Đặc
điểm
của đầu
ra
59
69
100
129
3
186
248
4
332
6
544
7
11
A4004 A4007 A4015 A4022 A4037 A4055 A4075 A4110 A4150 A4185
0,4
0,75
1,5
2,2
3,7
5,5
7,5
11
15
18,5
Công suất đầu ra danh
định (kVA)
1,4
1,6
2,8
4,0
5,8
9,5
13
18
24
30
Dòng đầu ra danh định
(A)
1,8
2,1
3,7
5,3
7,6
12,5
17
24
31
39
498
634
Điện áp đầu ra danh định 3 pha, 380 đến 480 VAC ( phụ thuộc vào điện áp đầu vào )
tối đa (V)
Tần số đầu ra danh định
tối đa (Hz)
Điện áp danh định (V)
Tần số danh định (Hz)
3 pha,380 đến 480 VAC, 50/60 Hz
Dao động điện áp cho
phép
-15% đến +10%
Dao động tần số cho
phép
Đặc
điểm
của
nguồn
CT ( tần số mang thấp, các ứng dụng mômen cố định) : 150 Hz
VT ( tần số mang cao, ứng dụng mômen khác nhau) : 400 Hz
±5%
Tiêu thụ điện ( kW)*1
Trọng lượng (kg)
Đặc tính Chống dòng hài
điều
Cách thức điều khiển
khiển
Tần số mang
53
58
84
3
115
148
209
4
307
6
410
10
Có thể nối đuợc cuộn kháng A DC ( phải mua riêng)
Sóng sin PWM
2,0 đến 15 kHz
2
Dải kiểm soát tốc độ
1:100 ( kiểm soát vector mạch hở )*
Độ chính xác của điều khiển tốc độ
±0,2% (25 C ±10 C ) ( kiểm soát vector mạch hở )*
o
o
2
2
Phản hồi điều khiển tốc độ
5 Hz (điều khiển vector mạch hở )*
Dải kiểm soát tần số
0,01 đến150 Hz ( chọn đuợc CT); 0,01 đến 400 Hz (Chọn được VT)*
3
o
Độ chính xác của tần số
(Đặc điểm của nhiệt độ )
Các lệnh Digital: ±0,01% (-10 đến 40 C )
o
Các lệnh Analog: ±0,1% (-25 đến 10 C )
Độ phân giải của phép đặt tần số
Các lệnh Digital: 0,01 Hz ( cho các tần số dưới 100Hz) hoặc 0,1Hz ( cho các tần
số từ 100Hz trở lên)
Các lệnh Analog : 0,06 Hz/60Hz ( 10 bit không dấu hiệu )
Độ phân giải của tần số đầu ra
0,01 Hz
Công suất quá tải
Chọn CT: 150% dòng đầu ra danh định/ phút
Chọn VT: 120% dòng đầu ra danh định/ phút
Tín hiệu đặt tần số
Đầu vào điện áp 0 đến ±10 hoặc 0 đến 10 (20kW) VDC hoặc đầu vào của dòng
4 đến 20 mA.
7-8
3G3RV
3G3RV
Thời gian gia tốc/ giảm tốc
Mômen hãm
Xấp xỉ 20% ( xấp xỉ 125% với điện trở hãm)
Các biến tần có công suất động cơ tối đa đạt 18,5 kW hoặc lớn hơn thì có được
4
lắp thêm một điện trở hãm. *
Đặc tính của điện áp/ tần số
Các
chức
năng
bảo vệ
0,01 đến 6000,0 giây ( chọn đuợc 4 phép đặt kết hợp của gia tốc và giảm tốc
đặc biệt )
Chọn điều khiển vector mạch hở, chọn trong 15 mẫu chuẩn hoặc đặt một mẫu
vector V/f thông thường.
Bảo vệ động cơ
Bảo vệ bằng Rơle quá tải nhiệt điện tử
Bảo vệ quá dòng tức thời
Dừng ở xấp xỉ 250% của dòng đầu ra danh định
Bảo vệ quá tải
Chọn CT: 150% của dòng đầu ra danh định / 1 phút
Chọn VT: 120% của dòng đầu ra danh định/ 1 phút
Bảo vệ quá điện áp
Biến tần loại 200V: dừng khi điện áp DC của mạch chính hơn 410V
Biến tần loại 400V: dừng khi điện áp DC của mạch chính hơn 820V
Bảo vệ thấp điện áp
Biến tần 200V: dừng khi điện áp DC của mạch chính dưới 190V
Biến tần 400V: dừng khi điện áp DC của mạch chính dưới 380V
Bù ngắt điện tạm thời (chọn)
Dừng 15ms hoặc lâu hơn nếu ngắt điện. nếu đặt biến tần ở chế độ ngắt điện
tạm thời thì biến tần sẽ tiếp tục hoạt động trong vòng 2 giây nếu điện được cấp
lại.
Quá nhiệt cánh toả nhiệt
Bảo vệ bởi cánh toả nhiệt
Bảo vệ tiếp đất
Môi
trường
Bảo vệ bởi các mạch điện tử. ( Bảo vệ tại 100% dòng danh định hoặc lớn hơn )
Đèn báo nạp (đèn LED bên trong)
Đèn này sẽ sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V hoặc lớn hơn.
Vị trí
Trong nhà ( không có khí ăn mòn, bụi dầu, hoặc bụi kim loại)
Nhiệt độ hoạt động bên ngoài
-10 đến 45 C ( -10 đến 40oC khi gắn lên trên tường )
o
Độ ẩm hoạt động bên ngoài
-20 đến 60 C
Độ cao so với mặt nước biển
Tối đa 1000 m
Chịu rung
Tối đa 20 Hz, tối đa 9,8 m/s ; 20 đến 50Hz, tối đa 2m/s
Cơ cấu bảo vệ
Chú ý:
Tối đa 90% ( không bị bám hơi nước)
Nhiệt độ cất giữ bên ngoài
Gắn lên tường ( NEMA1: Tương đương IP20) hoặc gắn vào thanh gá (tương
đương IP00)
o
2
2
1. Tiêu thụ điện là điện năng tiêu thụ của biến tần khi hoạt động với đầu ra danh định.
2. Phải có tự chỉnh để duy trì đặc tính kỹ thuật cho điều khiển vector mạch hở như trong bảng.
3. Khi chọn CT, công suất quá tải đạt 150% dòng đầu ra danh định (không chọn được CT cho 110kW, biến tần loại
200V hoặc 220 đến 300kW, các biến tần loại 400V)
Khi chọn VT, công suất quá tải đạt120% dòng đầu ra danh định.
Khi có lắp điện trở hãm vào biến tần, hãy đặt L3.04=0 để tránh bị tụt tốc trong quá trình giảm tốc, nếu không có chức
năng chống tụt tốc khi giảm tốc hệ thống có thể không dừng trong thời gian giảm tốc qui định.
7-9
3G3RV
3G3RV
Bảng kích thước của các biến tần 3G3RV
Loại
Đầu ra tối
điện áp đa của
động cơ
(kW)
200V 3
pha
0,4
Model
(3G3RV-)
A2004
0,75
157
W1
126
H0
280
H1
266
H2
70
H3
0
D1
39
t1
5
M5
2,3
M6
5
M5
2,3
M6
A2055
7,5
A2075
11
177
A2110
15
A2150
18,5
400V 3
pha
280
A2037
5,5
D
A2022
3,7
140
H
A2015
2,2
W
Các lỗ
để gá
d*
A2007
1,5
Các kích thước
200
0,4
A4004
A4075
11
A4150
18,5
10
207
216
350
0
335
380
78
30
157
A4185
0
39
A4110
15
350
65,5
7,5
A4055
7,5
285
A4037
5,5
240
A4022
3,7
300
A4015
2,2
186
A4007
1,5
197
310
A2185
0,75
300
59
140
280
126
280
266
7
177
59
200
300
197
186
300
285
240
350
207
216
350
335
7-10
7,5
65,5
78
3G3RV
3G3RV
7-11
0 comments :
Post a Comment