Mar 10, 2016

3G3RV 3G3RV Đặc tính kỹ thuật Các Model tiêu chuẩn Biến tần Model (3G3RV-) loại Công suất tối đa của động cơ (kW) 200V Đặc Công suất đầu ra danh điểm định (kVA) của đầu Dòng đầu ra danh định ra (A) A2004 A2007 A2015 A2022 A2037 A2055 A2075 A2110 A2150 A2185 0,4 0,75 1,5 2,2 3,7 5,5 7,5 11 15 18,5 1,2 1,6 2,7 3,7 5,7 8,8 12 17 22 27 3,2 4,1 7,0 9,6 15 23 31 45 58 71 612 712 Điện áp đầu ra danh định tối đa (V) Tần số đầu ra danh định tối đa (Hz) CT ( tần số mang thấp, các ứng dụng mômen cố định) : 150 Hz VT ( tần số mang cao, ứng dụng mômen khác nhau) : 400 Hz Điện áp danh định (V) Tần số danh định (Hz) 3 pha, 200 đến 240 VAC, 50/60 Hz Dao động điện áp cho phép -15% đến +10% Dao động tần số cho phép Đặc điểm của nguồn 3 pha, 200 đến 240 VAC ( phụ thuộc vào điện áp đầu vào) ±5% Tiêu thụ điện ( kW)*1 Trọng lượng (kg) Biến tần Model (3G3RV-) loại Công suất tối đa của động cơ (kW) 400V Đặc điểm của đầu ra 59 69 100 129 3 186 248 4 332 6 544 7 11 A4004 A4007 A4015 A4022 A4037 A4055 A4075 A4110 A4150 A4185 0,4 0,75 1,5 2,2 3,7 5,5 7,5 11 15 18,5 Công suất đầu ra danh định (kVA) 1,4 1,6 2,8 4,0 5,8 9,5 13 18 24 30 Dòng đầu ra danh định (A) 1,8 2,1 3,7 5,3 7,6 12,5 17 24 31 39 498 634 Điện áp đầu ra danh định 3 pha, 380 đến 480 VAC ( phụ thuộc vào điện áp đầu vào ) tối đa (V) Tần số đầu ra danh định tối đa (Hz) Điện áp danh định (V) Tần số danh định (Hz) 3 pha,380 đến 480 VAC, 50/60 Hz Dao động điện áp cho phép -15% đến +10% Dao động tần số cho phép Đặc điểm của nguồn CT ( tần số mang thấp, các ứng dụng mômen cố định) : 150 Hz VT ( tần số mang cao, ứng dụng mômen khác nhau) : 400 Hz ±5% Tiêu thụ điện ( kW)*1 Trọng lượng (kg) Đặc tính Chống dòng hài điều Cách thức điều khiển khiển Tần số mang 53 58 84 3 115 148 209 4 307 6 410 10 Có thể nối đuợc cuộn kháng A DC ( phải mua riêng) Sóng sin PWM 2,0 đến 15 kHz 2 Dải kiểm soát tốc độ 1:100 ( kiểm soát vector mạch hở )* Độ chính xác của điều khiển tốc độ ±0,2% (25 C ±10 C ) ( kiểm soát vector mạch hở )* o o 2 2 Phản hồi điều khiển tốc độ 5 Hz (điều khiển vector mạch hở )* Dải kiểm soát tần số 0,01 đến150 Hz ( chọn đuợc CT); 0,01 đến 400 Hz (Chọn được VT)* 3 o Độ chính xác của tần số (Đặc điểm của nhiệt độ ) Các lệnh Digital: ±0,01% (-10 đến 40 C ) o Các lệnh Analog: ±0,1% (-25 đến 10 C ) Độ phân giải của phép đặt tần số Các lệnh Digital: 0,01 Hz ( cho các tần số dưới 100Hz) hoặc 0,1Hz ( cho các tần số từ 100Hz trở lên) Các lệnh Analog : 0,06 Hz/60Hz ( 10 bit không dấu hiệu ) Độ phân giải của tần số đầu ra 0,01 Hz Công suất quá tải Chọn CT: 150% dòng đầu ra danh định/ phút Chọn VT: 120% dòng đầu ra danh định/ phút Tín hiệu đặt tần số Đầu vào điện áp 0 đến ±10 hoặc 0 đến 10 (20kW) VDC hoặc đầu vào của dòng 4 đến 20 mA. 7-8 3G3RV 3G3RV Thời gian gia tốc/ giảm tốc Mômen hãm Xấp xỉ 20% ( xấp xỉ 125% với điện trở hãm) Các biến tần có công suất động cơ tối đa đạt 18,5 kW hoặc lớn hơn thì có được 4 lắp thêm một điện trở hãm. * Đặc tính của điện áp/ tần số Các chức năng bảo vệ 0,01 đến 6000,0 giây ( chọn đuợc 4 phép đặt kết hợp của gia tốc và giảm tốc đặc biệt ) Chọn điều khiển vector mạch hở, chọn trong 15 mẫu chuẩn hoặc đặt một mẫu vector V/f thông thường. Bảo vệ động cơ Bảo vệ bằng Rơle quá tải nhiệt điện tử Bảo vệ quá dòng tức thời Dừng ở xấp xỉ 250% của dòng đầu ra danh định Bảo vệ quá tải Chọn CT: 150% của dòng đầu ra danh định / 1 phút Chọn VT: 120% của dòng đầu ra danh định/ 1 phút Bảo vệ quá điện áp Biến tần loại 200V: dừng khi điện áp DC của mạch chính hơn 410V Biến tần loại 400V: dừng khi điện áp DC của mạch chính hơn 820V Bảo vệ thấp điện áp Biến tần 200V: dừng khi điện áp DC của mạch chính dưới 190V Biến tần 400V: dừng khi điện áp DC của mạch chính dưới 380V Bù ngắt điện tạm thời (chọn) Dừng 15ms hoặc lâu hơn nếu ngắt điện. nếu đặt biến tần ở chế độ ngắt điện tạm thời thì biến tần sẽ tiếp tục hoạt động trong vòng 2 giây nếu điện được cấp lại. Quá nhiệt cánh toả nhiệt Bảo vệ bởi cánh toả nhiệt Bảo vệ tiếp đất Môi trường Bảo vệ bởi các mạch điện tử. ( Bảo vệ tại 100% dòng danh định hoặc lớn hơn ) Đèn báo nạp (đèn LED bên trong) Đèn này sẽ sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V hoặc lớn hơn. Vị trí Trong nhà ( không có khí ăn mòn, bụi dầu, hoặc bụi kim loại) Nhiệt độ hoạt động bên ngoài -10 đến 45 C ( -10 đến 40oC khi gắn lên trên tường ) o Độ ẩm hoạt động bên ngoài -20 đến 60 C Độ cao so với mặt nước biển Tối đa 1000 m Chịu rung Tối đa 20 Hz, tối đa 9,8 m/s ; 20 đến 50Hz, tối đa 2m/s Cơ cấu bảo vệ Chú ý: Tối đa 90% ( không bị bám hơi nước) Nhiệt độ cất giữ bên ngoài Gắn lên tường ( NEMA1: Tương đương IP20) hoặc gắn vào thanh gá (tương đương IP00) o 2 2 1. Tiêu thụ điện là điện năng tiêu thụ của biến tần khi hoạt động với đầu ra danh định. 2. Phải có tự chỉnh để duy trì đặc tính kỹ thuật cho điều khiển vector mạch hở như trong bảng. 3. Khi chọn CT, công suất quá tải đạt 150% dòng đầu ra danh định (không chọn được CT cho 110kW, biến tần loại 200V hoặc 220 đến 300kW, các biến tần loại 400V) Khi chọn VT, công suất quá tải đạt120% dòng đầu ra danh định. Khi có lắp điện trở hãm vào biến tần, hãy đặt L3.04=0 để tránh bị tụt tốc trong quá trình giảm tốc, nếu không có chức năng chống tụt tốc khi giảm tốc hệ thống có thể không dừng trong thời gian giảm tốc qui định. 7-9 3G3RV 3G3RV Bảng kích thước của các biến tần 3G3RV Loại Đầu ra tối điện áp đa của động cơ (kW) 200V 3 pha 0,4 Model (3G3RV-) A2004 0,75 157 W1 126 H0 280 H1 266 H2 70 H3 0 D1 39 t1 5 M5 2,3 M6 5 M5 2,3 M6 A2055 7,5 A2075 11 177 A2110 15 A2150 18,5 400V 3 pha 280 A2037 5,5 D A2022 3,7 140 H A2015 2,2 W Các lỗ để gá d* A2007 1,5 Các kích thước 200 0,4 A4004 A4075 11 A4150 18,5 10 207 216 350 0 335 380 78 30 157 A4185 0 39 A4110 15 350 65,5 7,5 A4055 7,5 285 A4037 5,5 240 A4022 3,7 300 A4015 2,2 186 A4007 1,5 197 310 A2185 0,75 300 59 140 280 126 280 266 7 177 59 200 300 197 186 300 285 240 350 207 216 350 335 7-10 7,5 65,5 78 3G3RV 3G3RV 7-11

0 comments :

Post a Comment